1. 瓦蓝蓝的天上飞雄鹰
[Em] Wǎlán
lán de tiānshàng [D] fēi xióng [Em] yīng
[Em] Quàn
Lăn lăn đi tixang [D] phi
sing [Em] Zìn
Mảnh trời xanh xanh chính là nơi đại bàng bay lượn
我在高岗瞭望北京
[C] Wǒ zài gāo gǎng liàowàng běi-[G] jīng
Mảnh trời xanh xanh chính là nơi đại bàng bay lượn
我在高岗瞭望北京
[C] Wǒ zài gāo gǎng liàowàng běi-[G] jīng
[C] Wo
tai cao gằng tél quan běi-[G] jīng
Ta đứng trên cao nguyên trông ngóng về Bắc Kinh
侧耳倾听母亲的声音
[Em] Cè'ěr qīng-[C] tīng [G] mǔqīn de shēng yīn
Ta đứng trên cao nguyên trông ngóng về Bắc Kinh
侧耳倾听母亲的声音
[Em] Cè'ěr qīng-[C] tīng [G] mǔqīn de shēng yīn
[Em] Thừa
ư síngs-[C] chin [G] mú
ching đơ shènzin
Nghiêng tai lắng nghe thanh âm của mẹ
放眼欲穿崇山峻岭
[D] Fàngyǎn yù chuān [Bm] chóngshānjùn-[Em] lǐng
Nghiêng tai lắng nghe thanh âm của mẹ
放眼欲穿崇山峻岭
[D] Fàngyǎn yù chuān [Bm] chóngshānjùn-[Em] lǐng
[D] Fàng
zanjs tron [Bm] trong
shán jn-[Em] lǐng
Phóng tầm mắt muốn vượt qua núi non trập trùng
-----------
2. 绿波波的草场骏马行
[Em] Lǜ bō bō de cǎochǎng [D] jùnmǎ [Em] xíng
Phóng tầm mắt muốn vượt qua núi non trập trùng
-----------
2. 绿波波的草场骏马行
[Em] Lǜ bō bō de cǎochǎng [D] jùnmǎ [Em] xíng
[Em] Luề
bua bua đơ sáo chsang [D] chiuhíu ma [Em] xìng
Đồng cỏ biếc xanh gợn sóng là nơi tuấn mã phi
我在草原歌唱北京
[C] Wǒ zài cǎoyuán gēchàng běi-[G] jīng
Đồng cỏ biếc xanh gợn sóng là nơi tuấn mã phi
我在草原歌唱北京
[C] Wǒ zài cǎoyuán gēchàng běi-[G] jīng
[C] Wo
tai tao zùe gớkhan běi-[G] jīng
Ta đứng trên thảo nguyên hát khúc ngợi ca Bắc Kinh
谁的眼睛掠过了风景
[Em] Shuí de yǎn-[C] jīng [G] lüèguòle fēngjǐng
Ta đứng trên thảo nguyên hát khúc ngợi ca Bắc Kinh
谁的眼睛掠过了风景
[Em] Shuí de yǎn-[C] jīng [G] lüèguòle fēngjǐng
[Em] Shờ
đơ zán-[C] ching [G] léguđơ
fèng Jǐng
Đôi mắt ai tinh anh lướt qua phong cảnh rộng lớn
迎风高唱五星红旗
[D] yíngfēng gāo chàng [Bm] wǔxīng hóng-[Em] qí
Đôi mắt ai tinh anh lướt qua phong cảnh rộng lớn
迎风高唱五星红旗
[D] yíngfēng gāo chàng [Bm] wǔxīng hóng-[Em] qí
[D] Zìn feng
gāo fàng [Bm] wu
xing hóng-[Em]chin
Lá cờ đỏ năm sao đón gió hát vang
----------------
ĐK: 我站在草原望北京
[Em] Wǒ zhàn zài [C] cǎoyuán [D] wàng běi-[Em] jīng
[Em] Wơchàn dài [C] tǎo zán [D] wang běi-[Em] jīng
Ta đứng trên thảo nguyên trông về Bắc Kinh
一望无际国泰安宁
[C] Yīwàngwújì [D] guótài ān-[G] níng [B7]
Lá cờ đỏ năm sao đón gió hát vang
----------------
ĐK: 我站在草原望北京
[Em] Wǒ zhàn zài [C] cǎoyuán [D] wàng běi-[Em] jīng
[Em] Wơchàn dài [C] tǎo zán [D] wang běi-[Em] jīng
Ta đứng trên thảo nguyên trông về Bắc Kinh
一望无际国泰安宁
[C] Yīwàngwújì [D] guótài ān-[G] níng [B7]
[C] Yī wàng wú
chí [D] wou
tài an-[G] níng [B7]
Mênh mông vô bờ đất nước an bình
唱出草原的豪情和美丽
[Em] Chàng chū cǎo-[C] yuán de [Am] háoqíng hé měi-[D] lì
Mênh mông vô bờ đất nước an bình
唱出草原的豪情和美丽
[Em] Chàng chū cǎo-[C] yuán de [Am] háoqíng hé měi-[D] lì
[Em] Chàng
chū tǎo-[C] zuzan
de [Am] hào
ching hơ méi-[D] li
Hát lên khúc ca thảo nguyên hào hùng mỹ lệ
让这歌声回荡紫荆
[Bm] Ràng zhè gēshēng [D] huídàng su-[Em] Chuīng
Hát lên khúc ca thảo nguyên hào hùng mỹ lệ
让这歌声回荡紫荆
[Bm] Ràng zhè gēshēng [D] huídàng su-[Em] Chuīng
[Bm] Ràng
chơ gơ chéng [D] khuy
đang sư-[Em] Chìng
Để giai điệu này ngân vang khắp Tử Kinh
===========
我站在草原望北京
[Em] Wǒ zhàn zài [C] cǎoyuán [D] wàng běi-[Em] jīng
Để giai điệu này ngân vang khắp Tử Kinh
===========
我站在草原望北京
[Em] Wǒ zhàn zài [C] cǎoyuán [D] wàng běi-[Em] jīng
[Em] Wơ
chàn dài [C] tǎo
zán [D] wang
běi-[Em] jīng
Ta đứng trên thảo nguyên nhìn về Bắc Kinh
Ta đứng trên thảo nguyên nhìn về Bắc Kinh
青青山岗心旷神怡
[C] Qīng qīngshān gǎng [D] xīnkuàngshén-[G] yí [B7]
[C] Qīng qīngshān gǎng [D] xīnkuàngshén-[G] yí [B7]
[C] Ching chingxan gan [D] xīn khoán sèn-[G] yí [B7]
Núi cao xanh tươi, tâm hồn rộng mở
让心放飞着喜悦的心情
[Em] Ràng xīn fàng [C] fēizhe [Am] xǐyuè de xīn-[D] qíng
Núi cao xanh tươi, tâm hồn rộng mở
让心放飞着喜悦的心情
[Em] Ràng xīn fàng [C] fēizhe [Am] xǐyuè de xīn-[D] qíng
[Em] Ràng
xīn pháng [C] fê trờ [Am] xǐ ơ đơ xín-[D] ching
Để niềm vui này dâng trào trong trái tim
吉祥彩云献给你
[Bm] Jíxiáng cǎi-[D] yún xiàn gěi [Em] nǐ
Để niềm vui này dâng trào trong trái tim
吉祥彩云献给你
[Bm] Jíxiáng cǎi-[D] yún xiàn gěi [Em] nǐ
[Bm] Jì jáng tai-[D] zún xin gei [Em] nìn
Áng mây cát tường dâng tặng cho ngươi
Áng mây cát tường dâng tặng cho ngươi