Wednesday, November 1, 2017

Đứng trên thảo nguyên nhìn về Bắc Kinh (站在草原望北京)

 Sáng tác: Nhạc Hoa |  Nhạc Quốc tế | Điệu: Chưa chọn


1. 蓝蓝的天上飞雄鹰 
[Em] Wǎlán lán de tiānshàng [D] fēi xióng [Em] yīng 
[Em] Quàn Lăn lăn đi tixang [D] phi sing [Em] Zìn
Mảnh trời xanh xanh chính là nơi đại bàng bay lượn 
我在高岗瞭望北京
[C] Wǒ zài gāo gǎng liàowàng běi-[G] jīng 
[C] Wo tai cao gằng tél quan běi-[G] jīng
Ta đứng trên cao nguyên trông ngóng về Bắc Kinh 
侧耳倾听母亲的声音
[Em] Cè'ěr qīng-[C] tīng [G] mǔqīn de shēng yīn 
[Em] Thừa ư síngs-[C] chin [G] mú ching đơ shènzin
Nghiêng tai lắng nghe thanh âm của mẹ 
放眼欲穿崇山峻岭
[D] Fàngyǎn yù chuān [Bm] chóngshānjùn-[Em] lǐng 
[D] Fàng zanjs tron [Bm] trong shán jn-[Em] lǐng
Phóng tầm mắt muốn vượt qua núi non trập trùng 
-----------
2.
绿波波的草场骏马行
[Em] Lǜ bō bō de cǎochǎng [D] jùnmǎ [Em] xíng 
[Em] Luề bua bua đơ sáo chsang [D] chiuhíu ma [Em] xìng
Đồng cỏ biếc xanh gợn sóng là nơi tuấn mã phi 
我在草原歌唱北京
[C] Wǒ zài cǎoyuán gēchàng běi-[G] jīng 
[C] Wo tai tao zùe gớkhan běi-[G] jīng
Ta đứng trên thảo nguyên hát khúc ngợi ca Bắc Kinh 
谁的眼睛掠过了风景
[Em] Shuí de yǎn-[C] jīng [G] lüèguòle fēngjǐng 
[Em] Shờ đơ zán-[C] ching [G] léguđơ fèng Jǐng
Đôi mắt ai tinh anh lướt qua phong cảnh rộng lớn 
风高唱五星红旗
[D] yíngfēng gāo chàng [Bm] wǔxīng hóng-[Em] qí 
[D] Zìn feng gāo fàng [Bm] wu xing hóng-[Em]chin
Lá cờ đỏ năm sao đón gió hát vang 
----------------
ĐK:
我站在草原望北京
[Em] Wǒ zhàn zài [C] cǎoyuán [D] wàng běi-[Em] jīng
[Em] Wơchàn dài [C] tǎo zán [D] wang běi-[Em] jīng
Ta đứng trên thảo nguyên trông về Bắc Kinh 
一望无际国泰安宁
[C] Yīwàngwújì [D] guótài ān-[G] níng [B7] 
[C] Yī wàng wú chí [D] wou tài an-[G] níng [B7]
Mênh mông vô bờ đất nước an bình 
唱出草原的豪情和美
[Em] Chàng chū cǎo-[C] yuán de [Am] háoqíng hé měi-[D] lì 
[Em] Chàng chū tǎo-[C] zuzan de [Am] hào ching hơ méi-[D] li
Hát lên khúc ca thảo nguyên hào hùng mỹ lệ 
让这歌声回荡紫荆
[Bm] Ràng zhè gēshēng [D] huídàng su-[Em] Chuīng 
[Bm] Ràng chơ gơ chéng [D] khuy đang sư-[Em] Chìng 
Để giai điệu này ngân vang khắp Tử Kinh 
===========
我站在草原望北京
[Em] Wǒ zhàn zài [C] cǎoyuán [D] wàng běi-[Em] jīng 
[Em] Wơ chàn dài [C] tǎo zán [D] wang běi-[Em] jīng 
Ta đứng trên thảo nguyên nhìn về Bắc Kinh 
青青山岗心旷神怡
[C] Qīng qīngshān gǎng [D] xīnkuàngshén-[G] yí [B7] 
[C] Ching chingxan ga[D] xīn khoán sèn-[G] yí [B7]
Núi cao xanh tươi, tâm hồn rộng mở 
让心放飞着喜悦的心情
[Em] Ràng xīn fàng [C] fēizhe [Am] xǐyuè de xīn-[D] qíng 
[Em] Ràng xīn pháng [C] fê trờ [Am] xǐ ơ đơ xín-[D] ching
Để niềm vui này dâng trào trong trái tim 
吉祥彩云献给你
[Bm] Jíxiáng cǎi-[D] yún xiàn gěi [Em] nǐ 
[Bm] Jì jáng tai-[D] zún xin ge[Em] nìn
Áng mây cát tường dâng tặng cho ngươi 

No comments:

Post a Comment